chế tạo
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨe˧˥ ta̰ːʔw˨˩ | ʨḛ˩˧ ta̰ːw˨˨ | ʨe˧˥ taːw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨe˩˩ taːw˨˨ | ʨe˩˩ ta̰ːw˨˨ | ʨḛ˩˧ ta̰ːw˨˨ |
Động từ
[sửa]chế tạo
- Sử dụng nguyên vật liệu tạo ra sản phẩm máy móc hoặc linh kiện máy móc.
- chế tạo linh kiện bán dẫn
- hãng chế tạo máy bay
- Biến nguyên liệu thành đồ dùng.
- Phấn đấu làm chủ kĩ thuật chế tạo cơ khí (Võ Nguyên Giáp)
Đồng nghĩa
[sửa]Dịch
[sửa]Bản dịch
|
Tham khảo
[sửa]- Chế tạo, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- "chế tạo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)