sáng tai

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saːŋ˧˥ taːj˧˧ʂa̰ːŋ˩˧ taːj˧˥ʂaːŋ˧˥ taːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaːŋ˩˩ taːj˧˥ʂa̰ːŋ˩˧ taːj˧˥˧

Tính từ[sửa]

sáng tai

  1. Còn nghe được .
    Năm nay ông cụ đã hơn chín mươi tuổi mà vẫn sáng tai.

Tham khảo[sửa]