Bước tới nội dung

sáp nhập

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saːp˧˥ ɲə̰ʔp˨˩ʂa̰ːp˩˧ ɲə̰p˨˨ʂaːp˧˥ ɲəp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaːp˩˩ ɲəp˨˨ʂaːp˩˩ ɲə̰p˨˨ʂa̰ːp˩˧ ɲə̰p˨˨

Động từ

[sửa]

sáp nhập

  1. Gộp lại với nhau.
    Sáp nhập ba xã làm một.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]