Bước tới nội dung

gộp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣo̰ʔp˨˩ɣo̰p˨˨ɣop˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣop˨˨ɣo̰p˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

gộp

  1. Hợp nhiều cái lại.
    Gộp mấy món tiền để mua cái máy bơm nước.

Tham khảo

[sửa]