Bước tới nội dung

sâu nặng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa sâu +‎ nặng.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
səw˧˧ na̰ʔŋ˨˩ʂəw˧˥ na̰ŋ˨˨ʂəw˧˧ naŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂəw˧˥ naŋ˨˨ʂəw˧˥ na̰ŋ˨˨ʂəw˧˥˧ na̰ŋ˨˨

Tính từ

[sửa]

sâu nặng

  1. Nói tình cảm sâu sắc, không thể quên.
    Gắn bó sâu nặng.
    Tình cảm sâu nặng.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Sâu nặng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam