sông sâu sóng cả

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
səwŋ˧˧ səw˧˧ sawŋ˧˥ ka̰ː˧˩˧ʂəwŋ˧˥ ʂəw˧˥ ʂa̰wŋ˩˧ kaː˧˩˨ʂəwŋ˧˧ ʂəw˧˧ ʂawŋ˧˥ kaː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂəwŋ˧˥ ʂəw˧˥ ʂawŋ˩˩ kaː˧˩ʂəwŋ˧˥˧ ʂəw˧˥˧ ʂa̰wŋ˩˧ ka̰ːʔ˧˩

Cụm từ[sửa]

sông sâu sóng cả

  1. Khó khăn, gian truân, nguy hiểm phải trải qua.
    Công việc trước mắt hết sức nặng nề, sông sâu sóng cả như vậy, đòi hỏi mọi người chung tay góp sức để lo liệu cho chu toàn.