sùng bái
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sṳŋ˨˩ ɓaːj˧˥ | ʂuŋ˧˧ ɓa̰ːj˩˧ | ʂuŋ˨˩ ɓaːj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂuŋ˧˧ ɓaːj˩˩ | ʂuŋ˧˧ ɓa̰ːj˩˧ |
Từ nguyên[sửa]
Động từ[sửa]
sùng bái
- Tôn trọng lắm.
- Đừng sùng bái những cái không đáng sùng bái một chút nào (Phạm Văn Đồng)
- Sự sùng bái anh hùng vẫn có một căn bản ở thực tế của xã hội (Đặng Thai Mai)
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)