sùng bái

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sṳŋ˨˩ ɓaːj˧˥ʂuŋ˧˧ ɓa̰ːj˩˧ʂuŋ˨˩ ɓaːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂuŋ˧˧ ɓaːj˩˩ʂuŋ˧˧ ɓa̰ːj˩˧

Từ nguyên[sửa]

Sùng: tôn trọng; bái: lạy

Động từ[sửa]

sùng bái

  1. Tôn trọng lắm.
    Sùng bái cá nhân.

Tham khảo[sửa]