Bước tới nội dung

sơn trà

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
səːn˧˧ ʨa̤ː˨˩ʂəːŋ˧˥ tʂaː˧˧ʂəːŋ˧˧ tʂaː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂəːn˧˥ tʂaː˧˧ʂəːn˧˥˧ tʂaː˧˧

Từ tương tự

[sửa]

Định nghĩa

[sửa]

sơn trà

  1. Loài cây dày, có hoa trắng hoặc đỏ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]