Bước tới nội dung

sương gió

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa sương +‎ gió.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɨəŋ˧˧˧˥ʂɨəŋ˧˥ jɔ̰˩˧ʂɨəŋ˧˧˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɨəŋ˧˥ ɟɔ˩˩ʂɨəŋ˧˥˧ ɟɔ̰˩˧

Danh từ

[sửa]

sương gió

  1. (văn chương) Sươnggió (nói khái quát); thường dùng để ví cảnh gian truân vất vả trong cuộc đời.
    Cuộc đời đầy sương gió.

Tham khảo

[sửa]
  • Sương gió, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam