Bước tới nội dung

sắc phong

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sak˧˥ fawŋ˧˧ʂa̰k˩˧ fawŋ˧˥ʂak˧˥ fawŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂak˩˩ fawŋ˧˥ʂa̰k˩˧ fawŋ˧˥˧

Động từ

[sửa]

sắc phong

  1. Nói vua dùng sắc chỉ phong chức tước.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]