Bước tới nội dung

sắm vai

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sam˧˥ vaːj˧˧ʂa̰m˩˧ jaːj˧˥ʂam˧˥ jaːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂam˩˩ vaːj˧˥ʂa̰m˩˧ vaːj˧˥˧

Động từ

[sửa]

sắm vai

  1. Đóng vai (trong phim, kịch).
    Sắm vai lí trưởng trong vở chèo.
    Sắm vai phụ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]