số dách
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách viết khác
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ ghép giữa số + dách; dách bắt nguồn từ tiếng Quảng Đông 一 (jat¹) (HV: nhất).
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
so˧˥ zajk˧˥ | ʂo̰˩˧ ja̰t˩˧ | ʂo˧˥ jat˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂo˩˩ ɟajk˩˩ | ʂo̰˩˧ ɟa̰jk˩˧ |
Danh từ
[sửa]số dách
- (Nam Bộ, thông tục) Số một, trên tất cả những cái khác cùng loại.
- Chè ngon số dách.
- Thằng cha nói láo số dách!
Tham khảo
[sửa]- Số dách, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Từ ghép trong tiếng Việt
- Từ tiếng Việt vay mượn tiếng Quảng Đông
- Từ tiếng Việt gốc Quảng Đông
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
- tiếng Việt entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Tiếng Việt ở miền Nam Việt Nam
- Từ thông tục trong tiếng Việt
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng