Từ điển mở Wiktionary
Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán[sửa]


U+4E00, 一
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-4E00
䷿
[U+4DFF]
CJK Unified Ideographs
[U+4E01]

Tra cứu[sửa]

Bút thuận
0 strokes

Chuyển tự[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Sự tiến hóa của chữ
Thương Tây Chu Xuân Thu Chiến Quốc Thuyết văn giải tự (biên soạn vào thời Hán) Hanjian (compiled in Song) Guwen Sishengyun (compiled in Song) Jizhuan Guwen Yunhai (compiled in Song) Lục thư thông (biên soạn vào thời Minh) Lệ biện (biên soạn vào thời Thanh) Tang Stone Classics Khang Hi tự điển (biên soạn vào thời Thanh)
Kim văn Giáp cốt văn Kim văn Oracle bone script Kim văn Kim văn Thẻ tre và lụa thời Sở Thẻ tre thời Tần Ancient script Tiểu triện Transcribed ancient scripts Transcribed ancient scripts Transcribed ancient scripts Sao chép văn tự cổ Lệ thư Regular script Minh thể

Tiếng Đường Uông[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Quan Thoại .

Cách phát âm[sửa]

Số từ[sửa]

(ji)

  1. một.

Tham khảo[sửa]

  • Redouane Djamouri (2022) Lexique tangwang-français-chinois (bằng tiếng Pháp), HAL


Tiếng Quan Thoại[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • Bắc Kinh (nam giới)

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Hán thượng cổ *yit.

Số từ[sửa]

  1. Một, sau không, trước hai.
    — một mai, một ngày kia
    — muôn một, dùng trong văn học cổ điển Trung Quốc
  2. Đầu tiên.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

một

Tiếng Quảng Đông[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Số từ[sửa]

  1. Một.

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

nhất, nhứt, nhắt

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲət˧˥ ɲɨt˧˥ ɲat˧˥ɲə̰k˩˧ ɲɨ̰k˩˧ ɲa̰k˩˧ɲək˧˥ ɲɨk˧˥ ɲak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲət˩˩ ɲɨt˩˩ ɲat˩˩ɲə̰t˩˧ ɲɨ̰t˩˧ ɲa̰t˩˧