Bước tới nội dung

sống chết mặc bay

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
səwŋ˧˥ ʨet˧˥ ma̰ʔk˨˩ ɓaj˧˧ʂə̰wŋ˩˧ ʨḛt˩˧ ma̰k˨˨ ɓaj˧˥ʂəwŋ˧˥ ʨəːt˧˥ mak˨˩˨ ɓaj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂəwŋ˩˩ ʨet˩˩ mak˨˨ ɓaj˧˥ʂəwŋ˩˩ ʨet˩˩ ma̰k˨˨ ɓaj˧˥ʂə̰wŋ˩˧ ʨḛt˩˧ ma̰k˨˨ ɓaj˧˥˧

Thành ngữ

[sửa]

sống chết mặc bay

  1. Nói thái độ bỏ mặc một cách hoàn toàn vô trách nhiệm.
    • 28/9/2015, Nguyễn Cao, “Bất ngờ với “người vận chuyển””, trong Người lao động[1], bản gốc lưu trữ ngày 27/9/2023:
      [] nếu giữa đường gặp phải tàu canô của cảnh sát tuần tra Tây Ban Nha, “người vận chuyển” không ngần ngại đẩy khách xuống biển “sống chết mặc bay” rồi quay đầu chạy trối chết về phía Morocco.

Tham khảo

[sửa]
  • Sống chết mặc bay, Soha Tra Từ[2], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam