Bước tới nội dung

sống thừa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
səwŋ˧˥ tʰɨ̤ə˨˩ʂə̰wŋ˩˧ tʰɨə˧˧ʂəwŋ˧˥ tʰɨə˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂəwŋ˩˩ tʰɨə˧˧ʂə̰wŋ˩˧ tʰɨə˧˧

Động từ

[sửa]

sống thừa

  1. Sống mà không làm được gì cho xã hội.
    Kéo dài cái kiếp sống thừa thì có ích gì.

Tham khảo

[sửa]