sờm sỡ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sə̤ːm˨˩ səʔə˧˥ʂəːm˧˧ ʂəː˧˩˨ʂəːm˨˩ ʂəː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂəːm˧˧ ʂə̰ː˩˧ʂəːm˧˧ ʂəː˧˩ʂəːm˧˧ ʂə̰ː˨˨

Định nghĩa[sửa]

sờm sỡ

  1. Bông đùa quá trớn đối với phụ nữ.
    Ăn nói sờm sỡ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]