sức bật

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɨk˧˥ ɓə̰ʔt˨˩ʂɨ̰k˩˧ ɓə̰k˨˨ʂɨk˧˥ ɓək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɨk˩˩ ɓət˨˨ʂɨk˩˩ ɓə̰t˨˨ʂɨ̰k˩˧ ɓə̰t˨˨

Danh từ[sửa]

sức bật

  1. Khả năng phản ứng nhanh mạnh trong một thời gian ngắn để vươn lên.
    Sức bật của tuổi trẻ.