sửng sốt
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| sɨ̰ŋ˧˩˧ sot˧˥ | ʂɨŋ˧˩˨ ʂo̰k˩˧ | ʂɨŋ˨˩˦ ʂok˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ʂɨŋ˧˩ ʂot˩˩ | ʂɨ̰ʔŋ˧˩ ʂo̰t˩˧ | ||
Tính từ
[sửa]- Hết sức ngạc nhiên vì quá bất ngờ.
- Giật mình sửng sốt.
- Nghe tin ai cũng sửng sốt.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “sửng sốt”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)