Bước tới nội dung

sao tẩm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saːw˧˧ tə̰m˧˩˧ʂaːw˧˥ təm˧˩˨ʂaːw˧˧ təm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaːw˧˥ təm˧˩ʂaːw˧˥˧ tə̰ʔm˧˩

Động từ

[sửa]

sao tẩm

  1. Tẩm rượu hoặc một chất nào đó rồi sao khô (một cách chế biến chè, thuốc đông y). Sao tẩm chè.

Tham khảo

[sửa]