served
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Động từ
[sửa]served
Chia động từ
[sửa]serve
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to serve | |||||
Phân từ hiện tại | serving | |||||
Phân từ quá khứ | served | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | serve | serve hoặc servest¹ | serves hoặc serveth¹ | serve | serve | serve |
Quá khứ | served | served hoặc servedst¹ | served | served | served | served |
Tương lai | will/shall² serve | will/shall serve hoặc wilt/shalt¹ serve | will/shall serve | will/shall serve | will/shall serve | will/shall serve |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | serve | serve hoặc servest¹ | serve | serve | serve | serve |
Quá khứ | served | served | served | served | served | served |
Tương lai | were to serve hoặc should serve | were to serve hoặc should serve | were to serve hoặc should serve | were to serve hoặc should serve | were to serve hoặc should serve | were to serve hoặc should serve |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | serve | — | let’s serve | serve | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.