Bước tới nội dung

siêu nạp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
siəw˧˧ na̰ːʔp˨˩ʂiəw˧˥ na̰ːp˨˨ʂiəw˧˧ naːp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂiəw˧˥ naːp˨˨ʂiəw˧˥ na̰ːp˨˨ʂiəw˧˥˧ na̰ːp˨˨

Động từ

[sửa]

siêu nạp

  1. Quá trình tăng công suất của động cơ đốt trong bằng cách nén luồng khí đi vào động cơ từ công suất của trục truyền động.
    Động cơ siêu nạp supercharge.

Dịch

[sửa]