song toàn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sawŋ˧˧ twa̤ːn˨˩ʂawŋ˧˥ twaːŋ˧˧ʂawŋ˧˧ twaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂawŋ˧˥ twan˧˧ʂawŋ˧˥˧ twan˧˧

Tính từ[sửa]

song toàn

  1. (Cũ; kc.) . (Cha mẹ hoặc vợ chồng) còn sống đủ cả hai.
    Các cụ còn song toàn cả.
  2. (Cũ; dùng hạn chế trong một số tổ hợp) . Vẹn toàn cả hai.
    Văn võ song toàn.
    Trí dũng song toàn.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]