Bước tới nội dung

suýt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
swit˧˥ʂwḭt˩˧ʂwɨt˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʂwit˩˩ʂwḭt˩˧

Phó từ

[sửa]

suýt trgt.

  1. Chỉ còn một thời gian rất ngắn nữa sẽ xảy ra.
    Ngọn đèn dầu tây suýt tắt (Nguyên Hồng)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]