svart
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Tính từ
[sửa]Các dạng | Biến tố | |
---|---|---|
Giống | gđc | svart |
gt | svart | |
Số nhiều | svarte | |
Cấp | so sánh | — |
cao | — |
svart
- Đen.
- Hun hadde svart kjole på seg.
- svart røyk
- svart kaffe — Cà phê đen.
- Plassen var svart av mennesker. — Công trường đông đen những người.
- For svarte! ( — Tiếng chửi).
- Dơ, bẩn, lem luốc.
- Han er svart i ansiktet.
- svarte penger — Tiền kiếm được bất hợp pháp.
- å gjøre svart til hvitt — Đổi trắng thay đen.
- Đen tối, u buồn, ảm đạm.
- Det ser svart ut.
- en svart dag — Một ngày đen tối.
Từ dẫn xuất
[sửa]- (1) svartemarja gc best.: Xe cớm (xe cảnh sát).
- (2) svartebørs gđ: Chợ đen.
- (2) svarteliste gđc: Sổ đen.
- (2) svart-hvitttenkning gđ: Tư tưởng cực đoan.
- (3) svartmale : Bi quan hóa.
Tham khảo
[sửa]- "svart", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)