dơ
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zəː˧˧ | jəː˧˥ | jəː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟəː˧˥ | ɟəː˧˥˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Tính từ[sửa]
dơ
- (địa phương) Bẩn.
- Ăn dơ ở bẩn.
- Xấu xa, đáng hổ thẹn.
- Người đâu mà dơ đến thế.
- Trơ, không biết hổ thẹn là gì.
- Dơ dáng dại hình.
Tham khảo[sửa]
- "dơ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)