bi quan

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓi˧˧ kwaːn˧˧ɓi˧˥ kwaːŋ˧˥ɓi˧˧ waːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓi˧˥ kwaːn˧˥ɓi˧˥˧ kwaːn˧˥˧

Tính từ[sửa]

bi quan

  1. Có cách nhìn nặng nề về mặt tiêu cực, không tintương lai.
    Thái độ bi quan.
    Nhìn đời bằng cặp mắt bi quan.
  2. (Kng.) . (Tình hình) khó cứu vãn, tuyệt vọng.
    Tình hình rất bi quan.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]