symposium

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /sɪm.ˈpoʊ.zi.əm/

Danh từ[sửa]

symposium số nhiều symposia /sɪm.ˈpoʊ.zi.əm/

  1. Hội nghị chuyên đề.
  2. Tập những bài phát biểu, tập bài báo của nhiều người viết (về một vấn đề).
  3. Tiệc rượu đêm (sau bữa ăn chiều, có ca nhạc, khiêu vũ ở cổ Hy lạp).

Tham khảo[sửa]

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /sɛ̃.pɔ.zjɔm/

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
symposium
/sɛ̃.pɔ.zjɔm/
symposiums
/sɛ̃.pɔ.zjɔm/

symposium /sɛ̃.pɔ.zjɔm/

  1. Hội nghị chuyên đề.
    Symposium de linguistique — hội nghị chuyên đề về ngôn ngữ học
  2. (Sử học) Tiệc rượu.

Tham khảo[sửa]