tà ma

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ta̤ː˨˩ maː˧˧taː˧˧ maː˧˥taː˨˩ maː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taː˧˧ maː˧˥taː˧˧ maː˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

tà ma

  1. Ma quỷ làm hại người, theo tâm linh.
    Yểm bùa trừ tà ma.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]