tài sản cố định vô hình

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ta̤ːj˨˩ sa̰ːn˧˩˧ ko˧˥ ɗḭ̈ʔŋ˨˩ vo˧˧ hï̤ŋ˨˩taːj˧˧ ʂaːŋ˧˩˨ ko̰˩˧ ɗḭ̈n˨˨ jo˧˥ hïn˧˧taːj˨˩ ʂaːŋ˨˩˦ ko˧˥ ɗɨn˨˩˨ jo˧˧ hɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːj˧˧ ʂaːn˧˩ ko˩˩ ɗïŋ˨˨ vo˧˥ hïŋ˧˧taːj˧˧ ʂaːn˧˩ ko˩˩ ɗḭ̈ŋ˨˨ vo˧˥ hïŋ˧˧taːj˧˧ ʂa̰ːʔn˧˩ ko̰˩˧ ɗḭ̈ŋ˨˨ vo˧˥˧ hïŋ˧˧

Danh từ[sửa]

tài sản cố định vô hình

  1. Tài sản cố định vô hình là những tài sản không có hình thái vật chất, thể hiện một lượng giá trị đã được đầu tư thoả mãn các tiêu chuẩn của tài sản cố định vô hình, tham gia vào nhiều chu kỳ kinh doanh, như một số chi phí liên quan trực tiếp tới đất sử dụng; chi phí về quyền phát hành, bằng phát minh, bằng sáng chế, bản quyền tác giả...

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)