tái thế tương phùng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːj˧˥ tʰe˧˥ tɨəŋ˧˧ fṳŋ˨˩ta̰ːj˩˧ tʰḛ˩˧ tɨəŋ˧˥ fuŋ˧˧taːj˧˥ tʰe˧˥ tɨəŋ˧˧ fuŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːj˩˩ tʰe˩˩ tɨəŋ˧˥ fuŋ˧˧ta̰ːj˩˧ tʰḛ˩˧ tɨəŋ˧˥˧ fuŋ˧˧

Định nghĩa[sửa]

tái thế tương phùng

  1. Gặp nhau ở đời thứ hai, ý nói thân Kiều như chết đi sống lại để gặp gỡ gia đình.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]