tâm huyết
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
təm˧˧ hwiət˧˥ | təm˧˥ hwiə̰k˩˧ | təm˧˧ hwiək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
təm˧˥ hwiət˩˩ | təm˧˥˧ hwiə̰t˩˧ |
Định nghĩa[sửa]
tâm huyết
- Rất thành thực, xuất phát từ đáy lòng.
- Lời tâm huyết.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "tâm huyết". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)