tân cử

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tən˧˧ kɨ̰˧˩˧təŋ˧˥˧˩˨təŋ˧˧˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tən˧˥˧˩tən˧˥˧ kɨ̰ʔ˧˩

Tính từ[sửa]

tân cử

  1. Đã được bầu cử nhưng chưa nhậm chức.
    Tân cử tổng thống bắt đầu chọn các bộ trưởng.

Ghi chú sử dụng[sửa]

Từ này thường bỏ đằng sau chức vụ, nhưng kiểu cũ là bỏ đằng trước.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]