Bước tới nội dung

tây cung

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
təj˧˧ kuŋ˧˧təj˧˥ kuŋ˧˥təj˧˧ kuŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təj˧˥ kuŋ˧˥təj˧˥˧ kuŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

tây cung

  1. Cung về phía tây, nơi hoàng hậu ở.

Tham khảo

[sửa]