tín điều

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tin˧˥ ɗiə̤w˨˩tḭn˩˧ ɗiəw˧˧tɨn˧˥ ɗiəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tin˩˩ ɗiəw˧˧tḭn˩˧ ɗiəw˧˧

Định nghĩa[sửa]

tín điều

  1. Những điều một tôn giáo đặt ra để tín đồ tuân theo.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]