tín nghĩa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tin˧˥ ŋiʔiə˧˥tḭn˩˧ ŋiə˧˩˨tɨn˧˥ ŋiə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tin˩˩ ŋḭə˩˧tin˩˩ ŋiə˧˩tḭn˩˧ ŋḭə˨˨

Danh từ[sửa]

tín nghĩa

  1. Lòng chung thủytrung thành.
    Ăn ở có tín nghĩa với nhau.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]