tù hãm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tṳ˨˩ haʔam˧˥tu˧˧ haːm˧˩˨tu˨˩ haːm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tu˧˧ ha̰ːm˩˧tu˧˧ haːm˧˩tu˧˧ ha̰ːm˨˨

Tính từ[sửa]

tù hãm

  1. Tù túng, bị kìm kẹp, không lối thoát.
    Cuộc sống tù hãm.
    Cảnh tù hãm, khổ nhục.

Tham khảo[sửa]