túi tiền
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tuj˧˥ tiə̤n˨˩ | tṵj˩˧ tiəŋ˧˧ | tuj˧˥ tiəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tuj˩˩ tiən˧˧ | tṵj˩˧ tiən˧˧ |
Danh từ
[sửa]túi tiền
- Khả năng chi tiêu tính toán theo của có trong tay.
- Tôi tìm mua một chiếc xe gắn máy hợp với túi tiền của gia đình.
Tham khảo
[sửa]- "túi tiền", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)