Bước tới nội dung

tăng động

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taŋ˧˧ ɗə̰ʔwŋ˨˩taŋ˧˥ ɗə̰wŋ˨˨taŋ˧˧ ɗəwŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taŋ˧˥ ɗəwŋ˨˨taŋ˧˥ ɗə̰wŋ˨˨taŋ˧˥˧ ɗə̰wŋ˨˨

Danh từ

[sửa]

tăng động

  1. Chứng rối loạn tâm thần thường hợpthiếu nhi.

Đồng nghĩa

[sửa]
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)