tĩnh điện kế

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tïʔïŋ˧˥ ɗiə̰ʔn˨˩ ke˧˥tïn˧˩˨ ɗiə̰ŋ˨˨ kḛ˩˧tɨn˨˩˦ ɗiəŋ˨˩˨ ke˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tḭ̈ŋ˩˧ ɗiən˨˨ ke˩˩tïŋ˧˩ ɗiə̰n˨˨ ke˩˩tḭ̈ŋ˨˨ ɗiə̰n˨˨ kḛ˩˧

Định nghĩa[sửa]

tĩnh điện kế

  1. (Vật lý học) . Máy dùng để đo điện tích hoặc điện thế của một vật.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]