Bước tới nội dung

tĩnh dưỡng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tïʔïŋ˧˥ zɨəʔəŋ˧˥tïn˧˩˨ jɨəŋ˧˩˨tɨn˨˩˦ jɨəŋ˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tḭ̈ŋ˩˧ ɟɨə̰ŋ˩˧tïŋ˧˩ ɟɨəŋ˧˩tḭ̈ŋ˨˨ ɟɨə̰ŋ˨˨

Từ tương tự

Động từ

tĩnh dưỡng

  1. tại chỗ, thường là nơi yên tĩnh để nghỉ ngơidưỡng sức.
    Tĩnh dưỡng tuổi già.
    Xin nghỉ việc vừa tĩnh dưỡng vừa làm vườn cho khuây khoả.

Tham khảo

[sửa]