tĩnh dưỡng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tïʔïŋ˧˥ zɨəʔəŋ˧˥ | tïn˧˩˨ jɨəŋ˧˩˨ | tɨn˨˩˦ jɨəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tḭ̈ŋ˩˧ ɟɨə̰ŋ˩˧ | tïŋ˧˩ ɟɨəŋ˧˩ | tḭ̈ŋ˨˨ ɟɨə̰ŋ˨˨ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ[sửa]
tĩnh dưỡng
- Ở tại chỗ, thường là nơi yên tĩnh để nghỉ ngơi và dưỡng sức.
- Tĩnh dưỡng tuổi già.
- Xin nghỉ việc vừa tĩnh dưỡng vừa làm vườn cho khuây khoả.
Tham khảo[sửa]
- "tĩnh dưỡng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)