Bước tới nội dung

tương đen

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨəŋ˧˧ ɗɛn˧˧tɨəŋ˧˥ ɗɛŋ˧˥tɨəŋ˧˧ ɗɛŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tɨəŋ˧˥ ɗɛn˧˥tɨəŋ˧˥˧ ɗɛn˧˥˧

Danh từ

[sửa]

tương đen

  1. Loại nước chấm có vị mặn ngọt bắt nguồn từ Trung Quốc; được làm từ nước, đường, đậu tương, dấm trắng, gạo, muối ăn, bột mì, tỏiớt cùng một số chất tạo màuchất bảo quản.