Bước tới nội dung

nước chấm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɨək˧˥ ʨəm˧˥nɨə̰k˩˧ ʨə̰m˩˧nɨək˧˥ ʨəm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɨək˩˩ ʨəm˩˩nɨə̰k˩˧ ʨə̰m˩˧

Danh từ

[sửa]

nước chấm

  1. Tên chung của các chất lỏng có vị mặn để sẽ nhúng thức ăn vào đó trước khi .
    Nước mắm, xì dầu là những loại nước chấm.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]