Bước tới nội dung

tương thân tương ái

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨəŋ˧˧ tʰən˧˧ tɨəŋ˧˧ aːj˧˥tɨəŋ˧˥ tʰəŋ˧˥ tɨəŋ˧˥ a̰ːj˩˧tɨəŋ˧˧ tʰəŋ˧˧ tɨəŋ˧˧ aːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tɨəŋ˧˥ tʰən˧˥ tɨəŋ˧˥ aːj˩˩tɨəŋ˧˥˧ tʰən˧˥˧ tɨəŋ˧˥˧ a̰ːj˩˧

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 相親相愛.

Thành ngữ

[sửa]

tương thân tương ái

  1. (Nghĩa đen) Tươngcùng.
  2. (Nghĩa bóng) Nói tinh thần thương yêu lẫn nhau.

Dịch

[sửa]

Đồng nghĩa

[sửa]