Bước tới nội dung

thương yêu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa thương +‎ yêu.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨəŋ˧˧ iəw˧˧tʰɨəŋ˧˥ iəw˧˥tʰɨəŋ˧˧ iəw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨəŋ˧˥ iəw˧˥tʰɨəŋ˧˥˧ iəw˧˥˧

Động từ

[sửa]

thương yêu

  1. Như yêu thương.
    Thương yêu vợ con.
    Đem lòng thương yêu.

Tham khảo

[sửa]
  • Thương yêu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam