Bước tới nội dung

tướng sĩ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨəŋ˧˥ siʔi˧˥tɨə̰ŋ˩˧ ʂi˧˩˨tɨəŋ˧˥ ʂi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tɨəŋ˩˩ ʂḭ˩˧tɨəŋ˩˩ ʂi˧˩tɨə̰ŋ˩˧ ʂḭ˨˨

Định nghĩa

[sửa]

tướng sĩ

  1. Võ quan nói chung.
  2. Người chuyên nghề xem tướng.
    Có người tướng sĩ đoán ngay một lời (Truyện Kiều)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]