tạm thời
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ta̰ːʔm˨˩ tʰə̤ːj˨˩ | ta̰ːm˨˨ tʰəːj˧˧ | taːm˨˩˨ tʰəːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːm˨˨ tʰəːj˧˧ | ta̰ːm˨˨ tʰəːj˧˧ |
Tính từ[sửa]
tạm thời
- Chỉ có tính chất trong một thời gian ngắn trước mắt, không có tính chất lâu dài.
- Biện pháp tạm thời.
- Chỗ ở tạm thời.
- Tạm thời chưa nói đến.
Tham khảo[sửa]
- "tạm thời". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)