Bước tới nội dung

tầm xuân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tə̤m˨˩ swən˧˧təm˧˧ swəŋ˧˥təm˨˩ swəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təm˧˧ swən˧˥təm˧˧ swən˧˥˧

Danh từ

[sửa]

tầm xuân

  1. Cây mọc hoang, cùng họ với hoa hồng.
    Nụ tầm xuân nở hoa xanh biếc,.
    Em có chồng rồi, anh tiếc lắm sao. (ca dao)

Tham khảo

[sửa]