hoa hồng
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hwaː˧˧ hə̤wŋ˨˩ | hwaː˧˥ həwŋ˧˧ | hwaː˧˧ həwŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hwa˧˥ həwŋ˧˧ | hwa˧˥˧ həwŋ˧˧ |
Danh từ[sửa]
hoa hồng
- Hoa của cây hồng là loài cây nhỏ, thân có gai, lá mỏng và có răng cưa.
- Hoa hồng màu trắng, tức hoa hồng bạch dùng làm thuốc chữa ho cho trẻ em.
- Tiền trả cho người đứng trung gian trong việc giao dịch, mua bán.
- Ở Pa-ri có những chỗ bán báo lấy hoa hồng (Hồ Chí Minh)
Dịch[sửa]
- hoa của cây hồng
- tiền trả
Tham khảo[sửa]
- "hoa hồng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)