tầy trừ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tə̤j˨˩ ʨɨ̤˨˩təj˧˧ tʂɨ˧˧təj˨˩ tʂɨ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təj˧˧ tʂɨ˧˧

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

tầy trừ

  1. Trừ cho hết, cho sạch.
    Tẩy trừ vết tích nô lệ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]