tẩy trừ
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tə̰j˧˩˧ ʨɨ̤˨˩ | təj˧˩˨ tʂɨ˧˧ | təj˨˩˦ tʂɨ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
təj˧˩ tʂɨ˧˧ | tə̰ʔj˧˩ tʂɨ˧˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ[sửa]
tẩy trừ
- Xoá bỏ, làm cho hết sạch đi cái xấu, cái có hại nào đó.
- Tẩy trừ văn hoá đồi truỵ.
- Tẩy trừ tệ nạn mê tín.
Tham khảo[sửa]
- "tẩy trừ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)